Các IC số TTL được đánh số từ 74xx00 trở đi với các chữ cái (xx) nằm giữa các con số để cho biết loại (chức năng) của IC, ví dụ 74LS00 và 74HC00. Các IC ban đầu không có chữ cái, ví dụ: 7400, hiện nay đã lỗi thời.
Danh sách các IC số TTL họ 74xx thông dụng
IC số TTL họ 74xx có các dòng sau đây:
- 74LS (Low-power Schottky): Giống như IC bản gốc, sử dụng mạch TTL (Transistor-Transistor Logic), tốc độ nhanh nhưng đòi hỏi nhiều điện hơn các IC sau này. Dòng 74 thường vẫn được gọi là ‘TTL series’ mặc dù các IC mới nhất không sử dụng TTL!
- 74C: CMOS có cùng sơ đồ chân và chức năng với IC số TTL nếu có cùng số. Thí dụ IC 74C74 là IC gồm 2 FF-D tác động bởi cạnh xung đồng hồ giống như IC 7474 của họ TTL. Hầu hết (nhưng không tất cả) các thông số của loạt 74C giống với 74 TTL nên ta có thể thay thế 2 loại này cho nhau được.
- 74HC (High speed CMOS): Đây là dòng cải tiến của 74C, có mạch CMOS tốc độ cao, kết hợp tốc độ của IC số TTL với mức tiêu thụ điện năng rất thấp của dòng 40xx. Chúng là các vi mạch CMOS có cùng cách sắp xếp chân như dòng 74LS.
- 74HCT là phiên bản đặc biệt của 74HC với ngõ vào tương thích với dòng 74LS, do đó 74HCT có thể được kết hợp với 74LS trong cùng một hệ thống. Trên thực tế, 74HCT có thể được sử dụng như một sự thay thế trực tiếp công suất thấp cho các IC 74LS cũ trong hầu hết các mạch. Nhược điểm nhỏ của 74HCT là khả năng chống nhiễu thấp hơn, nhưng đây không phải là vấn đề trong hầu hết các mạch.
- 74AC và 74ACT (Advance CMOS) cải tiến của 74HC và HCT về mặt chống nhiễu bằng cách sắp xếp lại các chân, do đó nó không tương thích với TTL về sơ đồ chân.
Đối với hầu hết các các mạch, dòng 74HC là lựa chọn tốt nhất. Dòng 74LS và 74HCT yêu cầu nguồn điện 5V nên không thuận tiện cho hoạt động của pin.
IC cổng logic
74LS00: Cổng NAND (4 cổng NAND 2 ngõ vào)
74LS01: Cổng NAND (4 cổng NAND 2 ngõ vào)
74LS02: Cổng NOR (4 cổng NOR 2 ngõ vào)
74LS03: Cổng NAND (4 cổng NAND 2 ngõ vào)
74LS04: Cổng NOT (6 cổng NOT)
74LS05: Cổng NOT (6 cổng NOT)
74LS06: Cổng NOT (6 cổng NOT với cực thu hở)
74LS07: Cổng NOT
74LS08: Cổng AND (4 cổng AND 2 ngõ vào)
74LS09: Cổng AND (4 cổng AND 2 ngõ vào)
74LS10: Cổng NAND (3 cổng NAND 3 ngõ vào)
74LS11: Cổng AND (3 cổng AND 3 ngõ vào)
74LS12: Cổng NAND (3 cổng NAND 3 ngõ vào, cực thu hở)
74LS13: Cổng NAND, Schitt Trigger (2 cổng NAND 4 ngõ vào)
74LS14: Cổng NOT, Schitt Trigger (6 cổng NOT)
74LS15: Cổng AND (3 cổng AND 3 ngõ vào)
74LS16: Drive, Inverting, 15V
74LS17: Drive, Inverting, 15V
74LS18: Cổng NAND, Schitt Trigger (2 cổng NAND 4 ngõ vào)
74LS19: Cổng NOT, Schitt Trigger (6 cổng NOT)
74LS20: Cổng NAND (2 cổng NAND 4 ngõ vào)
74LS20: Cổng AND (2 cổng AND 4 ngõ vào)
74LS21: Cổng AND (2 cổng AND 4 ngõ vào)
74LS22: Cổng NAND (2 cổng NAND 4 ngõ vào, cực thu hở)
74LS23: Cổng NAND (2 cổng NAND 4 ngõ vào)
74LS25: Cổng NOR (2 cổng NOR 4 ngõ vào)
74LS26: Cổng NAND (4 cổng NAND 2 ngõ vào)
74LS27: Cổng NOR (3 cổng NOR 3 ngõ vào)
74LS28: Cổng NOR (4 cổng NOR 2 ngõ vào)
74LS30: Cổng NAND (1 cổng NAND 8 ngõ vào)
74LS31: Cổng NAND
74LS32: Cổng OR (4 cổng OR 2 ngõ vào)
74LS33: Cổng NOR (4 cổng NOR 2 ngõ vào, cực thu hở)
74LS34: Driver, not inverting
74LS36: Cổng NOR (4 cổng NOR 2 ngõ vào)
74LS37: Cổng NAND (4 cổng NAND 2 ngõ vào)
74LS38: Cổng NAND (4 cổng NAND 2 ngõ vào)
74LS40: Cổng NAND (2 cổng NAND 4 ngõ vào)
74LS41: Cổng NOT (6 cổng NOT)
IC giải mã
74LS42: Giải mã 4 đường sang 10 đường
74LS43: Giải mã thừa 3 sang thập phân
74LS44: Giải mã Gray, thừa 3 sang thập phân
74LS45: Giải mã BCD sang thập phân
74LS46: Giải mã BCD sang led 7 đoạn loại anode chung
74LS47: Giải mã BCD sang led 7 đoạn loại anode chung
74LS48: Giải mã BCD sang led 7 đoạn loại cathode chung
74LS49: Giải mã BCD sang led 7 đoạn loại cathode chung
74LS138: Giải mã 3 đường sang 8 đường
74LS139: Giải mã 2 đường sang 4 đường
74LS154: Giải mã 4 đường sang 16 đường
74LS155: Giải mã 2 đường sang 4 đường
74LS156: Giải mã 2 đường sang 4 đường
74LS167: Giải mã 2 đường sang 4 đường
IC mã hóa
74LS147: Mã hóa ưu tiên 10 đường sang 4 đường
74LS148: Mã hóa ưu tiên 8 đường sang 3 đường
IC đa hợp
74LS150: Đa hợp 16 sang 1
74LS151: Đa hợp 16 sang 1
74LS153: Đa hợp 4 sang 1
74LS157: Đa hợp 2 sang 2
74LS158: Đa hợp 2 sang 1
IC Flip-Flop
74LS73: Flip-Flop JK (2 FF-JK, xung kích cạnh xuống với ngõ vào Clear)
74LS74: Flip-Flop D (2 FF-D, xung kích cạnh lên với ngõ Preset và Clear)
74LS75: Chốt D
74LS76: Flip-Flop JK (2 FF-JK)
74LS107: Flip-Flop JK (2 FF-JK)
74LS112 : Flip-Flop JK (2 FF-JK xung kích cạnh xuống với đầu vào Preset và Clear)
74LS114 : Flip-Flop JK (2 FF-JK xung kích cạnh xuống với đầu vào Clear chung, CLK chung)
74LS174 : Flip-Flop D (6 FF-D xung kích cạnh lên, với đầu vào Clear chung)
74LS175: Flip-Flop D (4 FF-D xung kích cạnh lên với đầu vào Clear chung)
74LS276: Flip-Flop JK (4 FF-JK xung kích cạnh xuống với đầu vào Preset và Clear chung, CLK riêng)
74LS279: Chốt RS
74LS573 , 74LS 574 : 8 chốt D
IC đếm
74192 , 74193 : Bộ đếm thuận nghịch nhị phân 4 bit có đầu ra nối tiếp khi tràn. Cho phép chọn hệ số đếm bất kì .
74190 , 74191 : Bộ đếm thuận nghịch nhị phân 4 bít . Không có xung đầu ra khi tràn . Cho phép chọn hệ số đếm .
74163 : Đếm thuận 4 bít , Preset đồng bộ , Clear đồng bộ .
74168 : Đếm thuận nghịch thập phân , Preset đồng bộ , Không có Clear
74161 : Đếm thuận 4 bít , Preset đồng bộ , Clear không đồng bộ
74162 : Đếm thập phân , Preset đồng bộ , Clear đồng bộ
76160 : Đếm thuận thập phân , Preset đồng bộ , Clear không đồng bộ2 – Các IC đếm không đồng bộ
7393 , 74293 : Nhị phân 4 bit
7393 : Hai bộ nhị phân 4 bít
7492 : Chia cho 12
7490 , 74196 , 74290 : Đếm thập phân
(Tiếp tục cập nhật)